STT | LĨNH VỰC CƯ TRÚ | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 | Giấy xác nhận nhân sự | QĐ số 1958/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh hóa |
2 | Cấp giấy tạm vắng, tạm trú |
3 | Cấp mới sổ hộ khẩu | QĐ số 1958/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh hóa |
4 | Đăng ký nhập khẩu, chuyển khẩu |
5 | Xác nhận đề nghị cấp thẻ căn cước công dân | QĐ số 1958/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh hóa |
6 | Đăng ký thường trú cho chức sắc tôn giáo, nhà tu hành hoặc người khác hoạt động tôn giáo |
7 | Điều chỉnh sổ hộ khẩu trong trường hợp có thay đổi về họ, tên, chữ đệm, ngày, tháng, năm sinh hoặc thay đổi khác về hộ tịch của người có tên trong sổ hộ khẩu | QĐ số 1958/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh hóa |
8 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu trường hợp chuyển đến chỗ ở hợp pháp mới trong phạm vi xã, thị trấn của huyện thuộc tỉnh |
9 | Điều chỉnh thay đổi trong sổ hộ khẩu trường hộ có thay đổi địa giới hành chính | QĐ số 1958/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh hóa |
10 | Điều chỉnh sổ hộ khẩu trường hợp thay đổi chủ hộ |
11 | Đăng ký thường trú ở nơi cư trú mới | QĐ số 1958/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh hóa |
12 | Xóa đăng ký thường trú |
I | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
STT |
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | QĐ số 5128/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 của UBND tỉnh Thanh hóa |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt nam cấp hoặc chứng nhận |
3 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản ( áp dụng cho cả trường hợp chứng thực, điểm chỉ) | QĐ số 5128/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 của UBND tỉnh Thanh hóa |
4 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch |
5 | Sửa lỗ sai sót trong hợp đồng giao dịch | QĐ số 5128/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 của UBND tỉnh Thanh hóa |
6 | Cấp bản sao chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
7 | Chứng thực hợp dồng giao dịch liên quan đến tài sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | QĐ số 5128/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 của UBND tỉnh Thanh hóa |
8 | Chứng thực di chúc |
9 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | QĐ số 5128/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 của UBND tỉnh Thanh hóa |
10 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là là bất động sản quyền sử dụng đất, nhà ở |
11 | Chứng thực văn bản khai, nhận di sản mà di sản là bất động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. | QĐ số 5128/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 của UBND tỉnh Thanh hóa |
| | | |