Thu phí và Lệ phí
Biểu mức Thu phí và Lệ phí
Page Content
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ YÊN LẠC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NIÊM YẾT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 | Đăng ký khai sinh | QĐ số 1900/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh Thanh hóa |
2 | Đăng ký kết hôn |
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | QĐ số 1900/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh Thanh hóa |
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
5 | Đăng ký khai tử | QĐ số 1900/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh Thanh hóa |
6 | Đăng ký khai sinh lưu động |
7 | Đăng ký kết hôn lưu động | QĐ số 1900/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh Thanh hóa |
8 | Đăng ký khai tử lưu động |
9 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | QĐ số 1900/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh Thanh hóa |
10 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
11 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | QĐ số 1900/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh Thanh hóa |
12 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
13 | Đăng ký giám hộ | QĐ số 1900/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh Thanh hóa |
14 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
15 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | QĐ số 1900/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh Thanh hóa |
16 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
17 | Đăng ký lại khai sinh | QĐ số 1900/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh Thanh hóa |
18 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
19 | Đăng ký lại kết hôn | QĐ số 1900/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh Thanh hóa |
20 | Đăng ký lại khai tử |
21 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
22 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | QĐ số 576/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 của UBND tỉnh Thanh hóa |
23 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | QĐ số 576/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 của UBND tỉnh Thanh hóa |
I | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
STT |
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | QĐ số 5128/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 của UBND tỉnh Thanh hóa |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt nam cấp hoặc chứng nhận |
3 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản ( áp dụng cho cả trường hợp chứng thực, điểm chỉ) | QĐ số 5128/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 của UBND tỉnh Thanh hóa |
4 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch |
5 | Sửa lỗ sai sót trong hợp đồng giao dịch | QĐ số 5128/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 của UBND tỉnh Thanh hóa |
6 | Cấp bản sao chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
7 | Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | QĐ số 5128/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 của UBND tỉnh Thanh hóa |
8 | Chứng thực di chúc |
9 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | QĐ số 5128/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 của UBND tỉnh Thanh hóa |
10 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là là bất động sản quyền sử dụng đất, nhà ở |
11 | Chứng thực văn bản khai, nhận di sản mà di sản là bất động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. | QĐ số 5128/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 của UBND tỉnh Thanh hóa |
STT | LĨNH VỰC CƯ TRÚ | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 | Giấy xác nhận nhân sự | QĐ số 1958/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh hóa |
2 | Cấp giấy tạm vắng, tạm trú |
3 | Cấp mới sổ hộ khẩu | QĐ số 1958/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh hóa |
4 | Đăng ký nhập khẩu, chuyển khẩu |
5 | Xác nhận đề nghị cấp thẻ căn cước công dân | QĐ số 1958/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh hóa |
6 | Đăng ký thường trú cho chức sắc tôn giáo, nhà tu hành hoặc người khác hoạt động tôn giáo |
7 | Điều chỉnh sổ hộ khẩu trong trường hợp có thay đổi về họ, tên, chữ đệm, ngày, tháng, năm sinh hoặc thay đổi khác về hộ tịch của người có tên trong sổ hộ khẩu | QĐ số 1958/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh hóa |
8 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu trường hợp chuyển đến chỗ ở hợp pháp mới trong phạm vi xã, thị trấn của huyện thuộc tỉnh |
9 | Điều chỉnh thay đổi trong sổ hộ khẩu trường hộ có thay đổi địa giới hành chính | QĐ số 1958/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh hóa |
10 | Điều chỉnh sổ hộ khẩu trường hợp thay đổi chủ hộ |
11 | Đăng ký thường trú ở nơi cư trú mới | QĐ số 1958/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh hóa |
12 | Xóa đăng ký thường trú |
I | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
STT |
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | QĐ số 5128/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 của UBND tỉnh Thanh hóa |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt nam cấp hoặc chứng nhận |
3 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản ( áp dụng cho cả trường hợp chứng thực, điểm chỉ) | QĐ số 5128/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 của UBND tỉnh Thanh hóa |
4 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch |
5 | Sửa lỗ sai sót trong hợp đồng giao dịch | QĐ số 5128/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 của UBND tỉnh Thanh hóa |
6 | Cấp bản sao chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
7 | Chứng thực hợp dồng giao dịch liên quan đến tài sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | QĐ số 5128/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 của UBND tỉnh Thanh hóa |
8 | Chứng thực di chúc |
9 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | QĐ số 5128/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 của UBND tỉnh Thanh hóa |
10 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là là bất động sản quyền sử dụng đất, nhà ở |
11 | Chứng thực văn bản khai, nhận di sản mà di sản là bất động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. | QĐ số 5128/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 của UBND tỉnh Thanh hóa |
| | | |
I | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 | Xác nhận bản khai đề nghị hưởng chế độ mai táng phí đối với người có công, đối tượng chính sách bảo trợ xã hội...... | Quyết định số 1958/QĐ – UBND ngày 26/6/2009 của UBND tỉnh Thanh hóa |
2 | Xác nhận tờ khai cấp sổ ưu đãi trong giáo dục đào tạo cho người có công với cách mạng và con của họ đối với những trường hợp đang thường trú tại địa phương |
II | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Quyết định số 3617/QĐ-UBND ngày 19/9 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh hóa |
2 | Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
3 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
4 | Tham vấn đánh giá tác động môi trường |
III | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Quyết định số 2874 /QĐ-UBND ngày 02/8 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh hóa |
2 | Thủ tục chuyển giao Quyết định giải quyết bồi thường |
3 | Thủ tục trả lại tài sản |
4 | Thủ tục trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
5 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
Đơn vị thực hiện niêm yết Ủy ban nhân dân xã Yên Lạc, ngày 10 tháng 01 năm 2017
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ
Chủ tịch
(Đã ký)
Lê Văn Quân
Đài TT Yên Lạc
Tin mới nhất
Thu phí và Lệ phí(15/12/2017 10:01 SA)